Tùy chọn màu sắc:
Tiêu chuẩn trang bị với “Mô-đun kiểm soát nhiệt thông minh” và “Công nghệ không điểm và siêu phẳng”, thêm với “Công nghệ đối lưu cưỡng bức kín”, máy cường lực kính seri A có thể tôi ổn định và hiệu quả hầu hết các loại kính với biến dạng quang học nhỏ và phát ngũ sắc yếu. Đây là sự lựa chọn phổ biến nhất của máy cường lực kính sản xuất kính tôi cho mọi hệ thống gia công kính.
Ứng dụng của kính cường lực
-
- Công nghệ đối lưu cưỡng bức kín: (P)(S)
- Đặc tính kết hợp lý tưởng của kiểm soát nhiệt chính xác bởi ống đối lưu theo chiều dọc và phân phối ứng suất đồng đều nhờ phân bố đối lưu phần biên đảm bảo tường bao kính tôi lớn có chất lượng tốt với cả kính phủ Low-E và kính nổi trong suốt.
-
- Quạt đối lưu sản xuất độc quyền bởi NorthGlass: (P)
- Các ưu điểm đáng kế như hiệu năng cao, ổn định và tiết kiệm năng lượng, hiệu quả được đảm bảo nhờ áp dụng kim loại hợp kim hàng không, cầu khóa nhiệt và công nghệ làm mát thụ động.
-
- Mô-đun kiểm soát nhiệt thông minh: (P)
- Mô-đun kiểm soát nhiệt thông minh độc lập, được phát triển bởi NorthGlass và các đối tác chuyên nghiệp của chúng tôi, đảm bảo kiểm soát nhiệt độ ổn định và chính xác với nhiều ưu thế về sự nhanh nhạy, chống nhiễu và thời giam đáp ứng nhanh.
-
- Phân vùng kiểm soát nhiệt tốt hơn
-
Phân vùng kiểm soát nhiệt và nhiều thiết bị trao đổi nhiệt hơn đảm bảo phương thức gia nhiệt tốt và chính xác hơn cho kính tôi. Mang lại kính tôi chất lượng cao hơn.
-
- Tấm bức xạ nhiệt: (S)
-
Tấm bức xạ nhiệt chế tạo bởi thép đúc chịu nhiệt có thể mang lại sự gia nhiệt đồng đều cho kính tôi, đảm bảo chất lượng cao cho kính tôi, đặc biệt với những tấm kính lớn và dày, thích hợp cho các ứng dụng kính dùng trong nhà, kính nội thất và kính xây dựng.
-
- Công nghệ không điểm & siêu phẳng: (P)
- Sự sắp xếp so le 8 đầu thổi theo hàng kết hợp với cấu trúc quay ngang phần tôi được áp dụng để tôi đều, giúp giảm ánh sáng ngũ sắc, khiến NorthGlass sản xuất ra loại kính chất lượng nhất thế giới.
-
- Đo chiều dài kính bằng cảm biến quang điện kép: (P)(S)
-
Đo kép, hai phương thức tính để lựa chọn giúp đo chiều dài kính chính xác hơn, nhờ đó hỗ trợ quá trình sản xuất kính liên tục và ổn định.
-
- Vật liệu cách nhiệt nano
-
Vật liệu cách nhiệt nano mới, được phát triển bởi NorthGlass và một viện nghiên cứu khoa học quốc gia, cung cấp khả năng duy trì nhiệt và tiết kiệm năng lượng tốt hơn nhờ khóa sự đối lưu không khí micro bên trong.
-
- Công nghệ tôi và uốn nhờ Trục lăn cứng
- Đường hình trụ tạo bởi các trục lăn băng chuyền cứng trên và dưới, uống cong theo hướng sản xuất, có thể sản xuất kính tôi và cong thích hợp, chất lượng mà không cần thêm lực trong quá trình tạo hình.
-
- Hệ thống kiểm soát bởi Trạm phụ
-
Mỗi khu của máy cường lực kính NorthGlass được kiểm soát bởi một trạm phụ phân phối, dễ dàng cho lắp ráp và bảo trì, gia công kính ổn định và đáng tin cậy.
-
- Công nghệ tôi và uốn lên/xuống nhờ trục lăn linh hoạt: (S)
- Bề mặt hình trụ được tạo bởi trục lăn băng chuyền linh hoạt, cong thẳng đứng theo hướng sản xuất, có thể sản xuất kính tôi cong với đường thẳng dài hơn giới hạn độ rộng của máy cường lực kính. Phương thức tạo hình lên/xuống có thể đáp ứng nhiều yêu cầu gia công khác nhau với kính phủ cường lực và cong.
-
- Kính tôi siêu dài và siêu rộng
-
Lịch sử lâu đời của NorthGlass trong sự cải tiến công nghệ tôi kính đã được xác nhận trên sàn nhà máy bởi các máy cường lực kính siêu dài và siêu rộng, vận hành hàng ngày khắp toàn cầu, thiết lập các kỷ lục quốc tế với kích cỡ kính tối đa lên tới 3.6x18m cho cả kính tôi phẳng và uốn cong, và 4.5x3.3m cho kính tôi uốn cong.
Lưu ý: (P) nghĩa là công nghệ được cấp bằng sáng chế; (S) liên quan tới cấu thành lựa chọn
Thông số:
ữ liệu loại kính | Kính nối trong suốt ( 5mm ) | undefinedundefinedLow-E bạc đơn ( 5mm ) | Low-E bạc kép ( 5mm ) | Low-E bạc bội ba ( 5mm ) | Kính nổi trong suốt ( 5mm ) |
Độ cong thông thường( ‰ ) | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | / |
Độ cong cục bộ ( mm/300mm ) | 0.08 | 0.1 | 0.12 | 0.15 | / |
Năng suất ( mẻ/giờ ) | 22~24 | 16~18 | 13~15 | 11~13 | > 880m 2 /h |
Năng lượng tiêu thụ ( kW · h/m 2 ) | 3.6~3.8 | 3.8~4.0 | 3.9~4.1 | / | 2.5~2.8 |
Chú ý | Dữ liệu trên dựa trên máy cường lực kính AG-1B50 | Dữ liệu trên dựa trên buồng gia nhiệt dài 36m |
Kích cỡ tải tối đa ( mm ) | 3600 × 18000 | 3600 × 18000 | 4500 × 3300 | 1650 × 800 (tôi uốn cong liên tục) |
Độ phát xạ | ≥ 0.01 |
Lưu ý: Dữ liệu bên trên chỉ để tham khảo
Phân vùng tôi tùy chọn
Mã độ rộng |
A |
P |
Q |
B |
E |
S |
Độ rộng kính tối đa ( mm ) |
1250 |
1700 |
2100 |
2440 |
2850 |
3300 |