- Trang chủ
- Sản phẩm
- Quạt công nghiệp
- Quạt HVLS
Quạt WMC được thiết kế nhằm cung cấp giải pháp năng lượng hiệu quả cho không gian rộng. QUạt HVLS đòi hỏi ít điện năng hơn hệ thống HVAC truyền thống, và cung cấp sự điều chỉnh nhiệt độ, đem lại không gian làm việc thoải mái cả năm.
Đặc trưng với thể tích lớn và tốc độ thấp (50rpm). Có kích thước lớn với đường kính 7.3m và động cơ công suất 1.5kw. Hiệu quả quạt đạt diện tích 1500 mét vuông. Lấy ví dụ, trong một xưởng diện tích 9000 mét vuông, chỉ cần 6 quạt HVLS để thông khí và làm mát. Nó đảm trách công việc tương đương gần 300 chiếc quạt truyền thống.
Quạt WMC là một trong những loại quạt tốc độ quay nhanh trên thế giới. Có 2 sợi thép xuyên suốt phía trong mỗi cánh nhằm bảo vệ cánh khỏi bị gãy hỏng. Thiết kế độc đáo này đã mua bản quyền sáng chế.
Ưu điểm
Làm mát
Quạt công nghiệp có hiệu quả cao xét trên khía cạnh làm mát. Nó có năng lực làm mát tới 5-8 độ C.
Thông khí
Trong một không gian kín và rộng, những chiếc quạt này giúp loại bỏ bụi, khí gas và các khí ô nhiễm nhằm tạo ra bầu không khí trong lành và không gian làm việc xanh cho con người.
Điều hòa ẩm
Cũng hỗ trợ chức năng tuần hoàn không khí trong phòng, những chiếc quạt này giúp giảm độ ẩm – nhân tố gây hư hại các thiết bị và gây ảnh hưởng xấu đến môi trường công nghiệp.
Đặc trưng
1. Bánh xe thép hợp kim cường lực cao: Bộ phận tiếp xúc với trục động cơ được làm bằng thép 45#. Điều này giúp đem lại thiết kế nhẹ với khả năng chịu lực tuyệt vời.
2. Hộp số Monobloc: Những chiếc quạt này sử dụng động cơ hộp số SEW với thiết kế gọn nhẹ, ít dò rỉ dầu.
3. Cuống chịu lực cao T4: cuống của quạt HVLS được làm từ hợp kim magie cường lực cao. Sức căng chịu được lớn hơn 400 MP.
4. Cánh quạt hợp kim magie – nhôm cường lực cao: Thiết kế cạnh vát khí động học giúp tăng góc sụt tốc, giảm độ ăn mòn, vận hành ít ồn và tạo độ ổn định cho cánh quạt. Cánh quạt được làm từ hợp kim magie – nhôm cường lực cao loại đặc biệt nhập khẩu từ Bỉ. Bề mặt được mạ lớp oxit sáng T5 và mạ flourcarbon gia tăng tính chống ăn mòn và khả năng chống ôxy hóa.
5. Bộ khung: bộ khung chính được làm từ thép Q345 dày. Mọi mối nối ghép được xử lý quy trình hàn nhằm đảm bảo cấu trúc rắn chắc và độ tin cậy. Bề mặt được gia công phủ bột tăng tính thẩm mỹ và tính chống ăn mòn cho sản phẩm.
6. Phần mái hình dáng cong giúp điều chỉnh độ rộng góc trục, nhằm đảm bảo quạt đứng thẳng và hướng xuống, chống rung và lực ly tâm hướng vào tòa nhà.
7. Vòng an toàn kiểu I trên cánh quạt kết nối với cánh quạt nhằm ngăn ngừa sự cố rơi hỏng.
8. Hệ thống hỗ trợ cánh 2 bộ lắp đặt bên trong cánh quạt, và lưới thép được gắn trên thân chính (đã đăng ký bản quyền sáng chế). Mọi cánh quạt kết nối với nhau giúp đầu cánh không bị chúc xuống, giảm áp lực lên các khớp nối, nhằm ngăn ngừa sự cố cánh quạt gãy, rơi vỡ.
9. Thiết bị vòng dây kéo: Cường độ căng của vòng dây kéo có thể đạt tới 1000kg. Giúp quạt ổn định trong khi tạo ra quán tính lớn trong khi quay.
10. Các chốt sử dụng bu lông công nghệp 12.9 cường lực cao. Bộ khóa Loctite cũng được sử dụng, vì thế lực nén thực tế cao gấp 10 lần so với lúc trước.
11. Hệ thống điều khiển tần số biến thiên thông minh có thể bảo vệ quạt khỏi sự cố quá dòng, quá áp, sụt áp, dưới áp, quá tải và quá nhiệt. Trong trường hợp bất thường, đồng hồ cảnh báo sẽ kêu và động cơ được dừng đột ngột.
Kích thước | 20ft (6.0m) | 24ft (7.3m) |
Model | XV5-6.0 | XV5-7.1 |
Tốc độ quay tối đa | 60RPM | 50RPM |
Trọng lượng thân máy chính | 120Kg | 127Kg |
Công suất động cơ | 1.5kw | 1.5kw |
Kích thước | 20ft (6.0m) | 24ft (7.3m) |
Model | XE4-6.0 | XE4-7.1 |
Tốc độ quay tối đa | 70RPM | 60RPM |
Trọng lượng thân máy chính | 86Kg | 97Kg |
Công suất động cơ | 1.1kw | 1.1kw |
Kích thước | 12ft (3.6m) | 16ft (4.9m) | 20ft (6.0m) | 24ft (7.3m) |
Model | XV5-3.6 | XV5-4.9 | XV5-6.0 | XV5-7.1 |
Tốc độ quay tối đa | 90RPM | 70RPM | 60RPM | 50RPM |
Trọng lượng thân máy chính | 90Kg | 103Kg | 120Kg | 127Kg |
Công suất động cơ | 1.1kw | 1.1kw | 1.5kw | 1.5kw |
Kích thước | 16ft (4.9m) | 20ft (6.0m) | 24ft (7.3m) |
Model | XL8-4.9 | XL8-6.0 | XL8-7.1 |
Tốc độ quay tối đa | 70RPM | 60RPM | 50RPM |
Trọng lượng thân máy chính | 118Kg | 135Kg | 150Kg |
Công suất động cơ |